Dù là một tín đồ thời trang nhưng chưa chắc bạn đã biết hết tên những loại quần áo có trong tủ đồ của mình. Hãy nghía qua một loạt các cụm từ dưới đây nhé, hẳn là sẽ có ích lắm đấy!
Top: áo phông, kiểu dáng cơ bản
Tanktop: Áo ba lỗ
Shirt/ Blouse: áo sơ mi hoặc những chiếc áo cấu kì có chất liệu như voan, lụa…
Camisole: áo hai dây mảnh có chất liệu mềm mại, nhẹ nhàng
Corset: áo chẽn có gọng với tác dụng là để nâng ngực và tạo vòng eo thon gọn
Jackets/ Coats: Áo khoác
Skinny jeans: quần bò bó sát
Culottes: Quần lửng ống rộng
Ripped jeans: Quần bò rách
Overall: Quần yếm
Pants/ Trousers: Quần vải
Sweatpants/ Jogger pants: Quần nỉ thể thao
Embellished: Nạm đính
Cardigan: Áo khoác len mỏng
Printed: In họa tiết
Floral: Họa tiết hoa
Striped: Kẻ sọc
Fringe: Sợi tua rua
Lace: Vải ren
Low-back: Hở lưng
Sleeveless: Không tay
Off shoulder: Trễ vai
Playsuit/ Romber/ Jumpsuit: Áo liền quần có phần quần ngắn và rộng
Pleated: Xếp ly
Sheer: Trong suốt
Shift dress: Váy suông
Shirtdress: Váy được biến thể từ áo sơ mi
Slit dress: Váy xẻ
Sneaker: Giày thể thao
Slip-on: Giày lười
Wedge: Đế xuồng
Slingback: Giày quai mảnh hở gót
Chunky heels: Giày cao gót đế thô
Pointed shoes: Giày mũi nhọn
Edpadrilles: Giày đế cói
Mule: Giày sục
Bucket bag: kiểu túi có hình dạng như một “chiếc xô” đi kèm với dây rút ở miệng túi
Crossbody bag: Túi đeo chéo
Clutch: Túi cầm tay